Barrier Type Terminal Block (307 Sản phẩm)

ProTec T2 3+1

Raycap ProTec T2 3+1 là dòng bảo vệ chống sét chống quá áp 3 pha, bảo vệ thứ cấp (Type 2)

  • Khả năng cắt dòng sét định mức (In) 8/20 μs: 20kA/40kA (L-N) / (N-PE)
  • Khả năng cắt dòng sét tối đa mỗi cực (Imax) Xung 8/20 μs: 50kA/65kA (L-N) / (N-PE)
  • Mức điện áp bảo vệ Up: 1.5kV
  • Dòng ngắn mạch cho phép: 25kA/50kA
  • Vị trí lắp đặt: Đầu vào tủ cấp nguồn nhỏ, trực tiếp cấp nguồn cho phụ tải.
  • Loại mạng 3 pha: TT, TN-S
  • Chế độ bảo vệ: L - N, N - PE
  • Lớp bảo vệ: Class II/ Type 2/Type 1CA
  • Công nghệ: MOV
  • Thiết kế: Pluggable Design
  • Tiêu chuẩn sản xuất: IEC 61643-11:2011, EN 61643-11:2012, UL 1449 4th Edition

ProTec T2 1+1

Raycap ProTec T2 1+1 là dòng bảo vệ chống sét chống quá áp 1 pha, bảo vệ thứ cấp (Type 2)

  • Khả năng cắt dòng sét định mức (In) 8/20 μs: 20kA/40kA (L-N) / (N-PE)
  • Khả năng cắt dòng sét tối đa mỗi cực (Imax) Xung 8/20 μs: 50kA/65kA (L-N) / (N-PE)
  • Mức điện áp bảo vệ Up: 1.5kV
  • Dòng ngắn mạch cho phép: 25kA/50kA
  • Vị trí lắp đặt: Đầu vào tủ cấp nguồn nhỏ, trực tiếp cấp nguồn cho phụ tải.
  • Loại mạng 1 pha: TT, TN-S
  • Chế độ bảo vệ: L - N, N - PE
  • Lớp bảo vệ: Class II/ Type 2/Type 1CA
  • Công nghệ: MOV
  • Thiết kế: Pluggable Design
  • Tiêu chuẩn sản xuất: IEC 61643-11:2011, EN 61643-11:2012, UL 1449 4th Edition

ProTec T2 4+0

Raycap ProTec T2 4+0 là dòng bảo vệ chống sét chống quá áp 3 pha, bảo vệ thứ cấp (Type 2)

  • Khả năng cắt dòng sét định mức (In) 8/20 μs: 20kA
  • Khả năng cắt dòng sét tối đa mỗi cực (Imax) Xung 8/20 μs: 50kA
  • Mức điện áp bảo vệ Up: 1.5kV
  • Dòng ngắn mạch cho phép: 25kA/50kA
  • Vị trí lắp đặt: Đầu vào tủ cấp nguồn nhỏ, trực tiếp cấp nguồn cho phụ tải.
  • Loại mạng 3 pha: TN-S
  • Chế độ bảo vệ: L - PE, N - PE
  • Lớp bảo vệ: Class II/ Type 2/Type 1CA
  • Công nghệ: MOV
  • Thiết kế: Pluggable Design
  • Tiêu chuẩn sản xuất: IEC 61643-11:2011, EN 61643-11:2012, UL 1449 4th Edition

ProTec T2 3+0

Raycap ProTec T2 3+0 là dòng bảo vệ chống sét chống quá áp 3 pha, bảo vệ thứ cấp (Type 2)

  • Khả năng cắt dòng sét định mức (In) 8/20 μs: 20kA
  • Khả năng cắt dòng sét tối đa mỗi cực (Imax) Xung 8/20 μs: 50kA
  • Mức điện áp bảo vệ Up: 1.5kV
  • Dòng ngắn mạch cho phép: 25kA/50kA
  • Vị trí lắp đặt: Đầu vào tủ cấp nguồn nhỏ, trực tiếp cấp nguồn cho phụ tải.
  • Loại mạng 3 pha: TN-C
  • Chế độ bảo vệ: L - NPE
  • Lớp bảo vệ: Class II/ Type 2/Type 1CA
  • Công nghệ: MOV
  • Thiết kế: Pluggable Design
  • Tiêu chuẩn sản xuất: IEC 61643-11:2011, EN 61643-11:2012, UL 1449 4th Edition

ProTec T2 2+0

Raycap ProTec T2 2+0 là dòng bảo vệ chống sét chống quá áp 1 pha, bảo vệ thứ cấp (Type 2)

  • Khả năng cắt dòng sét định mức (In) 8/20 μs: 20kA
  • Khả năng cắt dòng sét tối đa mỗi cực (Imax) Xung 8/20 μs: 50kA
  • Mức điện áp bảo vệ Up: 1.5kV
  • Dòng ngắn mạch cho phép: 25kA/50kA
  • Vị trí lắp đặt: Đầu vào tủ cấp nguồn nhỏ, trực tiếp cấp nguồn cho phụ tải.
  • Loại mạng 1 pha: TN-S
  • Chế độ bảo vệ: L - PE, N-PE
  • Lớp bảo vệ: Class II/ Type 2/Type 1CA
  • Công nghệ: MOV
  • Thiết kế: Pluggable Design
  • Tiêu chuẩn sản xuất: IEC 61643-11:2011, EN 61643-11:2012, UL 1449 4th Edition

ProTec T2 1+0

Raycap ProTec T2 1+0 là dòng bảo vệ chống sét chống quá áp 1 pha, bảo vệ thứ cấp (Type 2)

  • Khả năng cắt dòng sét định mức (In) 8/20 μs: 20kA
  • Khả năng cắt dòng sét tối đa mỗi cực (Imax) Xung 8/20 μs: 50kA
  • Mức điện áp bảo vệ Up: 1.5kV
  • Dòng ngắn mạch cho phép: 25kA/50kA
  • Vị trí lắp đặt: Đầu vào tủ cấp nguồn nhỏ, trực tiếp cấp nguồn cho phụ tải.
  • Loại mạng 1 pha: TN-S, TN-C, TT (only L-N)
  • Chế độ bảo vệ: L-PE, N-PE (only TN-S), L-PEN, L-N
  • Lớp bảo vệ: Class II/ Type 2/Type 1CA
  • Công nghệ: MOV
  • Thiết kế: Pluggable Design
  • Tiêu chuẩn sản xuất: IEC 61643-11:2011, EN 61643-11:2012, UL 1449 4th Edition

ProTec T2-ADV 3+1

Raycap ProTec T2 ADV 3+1 là dòng bảo vệ chống sét chống quá áp 3 pha, bảo vệ thứ cấp (Type 2)

  • Khả năng cắt dòng sét định mức (In) 8/20 μs: 20kA/40kA (L-N) / (N-PE)
  • Khả năng cắt dòng sét tối đa mỗi cực (Imax) Xung 8/20 μs: 50kA/65kA (L-N) / (N-PE)
  • Mức điện áp bảo vệ Up: 1.5kV
  • Dòng ngắn mạch cho phép: 25kA/50kA
  • Vị trí lắp đặt: Đầu vào tủ cấp nguồn nhỏ, trực tiếp cấp nguồn cho phụ tải.
  • Loại mạng 3 pha: TT, TN-S
  • Chế độ bảo vệ: L - N, N - PE
  • Lớp bảo vệ: Class II/ Type 2/Type 1CA
  • Công nghệ: MOV, chống rung/chống shock
  • Thiết kế: Pluggable Design
  • Kiểu chỉ thị: 3 trạng thái xanh, vàng, đỏ
  • Tiêu chuẩn sản xuất: IEC 61643-11:2011, EN 61643-11:2012, UL 1449 4th Edition

ProTec T2-ADV 1+1

Raycap ProTec T2 ADV 1+1 là dòng bảo vệ chống sét chống quá áp 1 pha, bảo vệ thứ cấp (Type 2)

  • Khả năng cắt dòng sét định mức (In) 8/20 μs: 20kA/40kA (L-N) / (N-PE)
  • Khả năng cắt dòng sét tối đa mỗi cực (Imax) Xung 8/20 μs: 50kA/65kA (L-N) / (N-PE)
  • Mức điện áp bảo vệ Up: 1.5kV
  • Dòng ngắn mạch cho phép: 50kA
  • Vị trí lắp đặt: Đầu vào tủ cấp nguồn nhỏ, trực tiếp cấp nguồn cho phụ tải.
  • Loại mạng 1 pha: TT, TN-S
  • Chế độ bảo vệ: L - N, N - PE
  • Lớp bảo vệ: Class II/ Type 2/Type 1CA
  • Công nghệ: MOV, chống rung/chống shock
  • Kiểu chỉ thị: 3 trạng thái xanh, vàng, đỏ
  • Thiết kế: Pluggable Design
  • Tiêu chuẩn sản xuất: IEC 61643-11:2011, EN 61643-11:2012, UL 1449 4th Edition

ProTec T2-ADV 4+0

Raycap ProTec T2 4+0 là dòng bảo vệ chống sét chống quá áp 3 pha, bảo vệ thứ cấp (Type 2)

  • Khả năng cắt dòng sét định mức (In) 8/20 μs: 20kA
  • Khả năng cắt dòng sét tối đa mỗi cực (Imax) Xung 8/20 μs: 50kA
  • Mức điện áp bảo vệ Up: 1.5kV
  • Dòng ngắn mạch cho phép: 25kA/50kA
  • Vị trí lắp đặt: Đầu vào tủ cấp nguồn nhỏ, trực tiếp cấp nguồn cho phụ tải.
  • Loại mạng 3 pha: TN-S
  • Chế độ bảo vệ: L - PE, N - PE
  • Lớp bảo vệ: Class II/ Type 2/Type 1CA
  • Công nghệ: MOV, chống rung/chống shock
  • Kiểu chỉ thị: 3 trạng thái xanh, vàng, đỏ
  • Thiết kế: Pluggable Design
  • Tiêu chuẩn sản xuất: IEC 61643-11:2011, EN 61643-11:2012, UL 1449 4th Edition

ProTec T2-ADV 3+0

Raycap ProTec T2 ADV 3+0 là dòng bảo vệ chống sét chống quá áp 3 pha, bảo vệ thứ cấp (Type 2)

  • Khả năng cắt dòng sét định mức (In) 8/20 μs: 20kA
  • Khả năng cắt dòng sét tối đa mỗi cực (Imax) Xung 8/20 μs: 50kA
  • Mức điện áp bảo vệ Up: 1.5kV
  • Dòng ngắn mạch cho phép: 25kA/50kA
  • Vị trí lắp đặt: Đầu vào tủ cấp nguồn nhỏ, trực tiếp cấp nguồn cho phụ tải.
  • Loại mạng 3 pha: TN-C
  • Chế độ bảo vệ: L - NPE
  • Lớp bảo vệ: Class II/ Type 2/Type 1CA
  • Công nghệ: MOV, chống rung/chống shock
  • Kiểu chỉ thị: 3 trạng thái xanh, vàng đỏ
  • Thiết kế: Pluggable Design
  • Tiêu chuẩn sản xuất: IEC 61643-11:2011, EN 61643-11:2012, UL 1449 4th Edition

ProTec T2-ADV 2+0

Raycap ProTec T2 ADV 2+0 là dòng bảo vệ chống sét chống quá áp 1 pha, bảo vệ thứ cấp (Type 2)

  • Khả năng cắt dòng sét định mức (In) 8/20 μs: 20kA
  • Khả năng cắt dòng sét tối đa mỗi cực (Imax) Xung 8/20 μs: 50kA
  • Mức điện áp bảo vệ Up: 1.5kV
  • Dòng ngắn mạch cho phép: 25kA/50kA
  • Vị trí lắp đặt: Đầu vào tủ cấp nguồn nhỏ, trực tiếp cấp nguồn cho phụ tải.
  • Loại mạng 1 pha: TN-S
  • Chế độ bảo vệ: L - PE, N-PE
  • Lớp bảo vệ: Class II/ Type 2/Type 1CA
  • Công nghệ: MOV, chống rung/chống shock
  • Kiểu chỉ thị: 3 trạng thái xanh, vàng, đỏ
  • Thiết kế: Pluggable Design
  • Tiêu chuẩn sản xuất: IEC 61643-11:2011, EN 61643-11:2012, UL 1449 4th Edition

ProTec T2-ADV 1+0

Raycap ProTec T2 ADV 1+0 là dòng bảo vệ chống sét chống quá áp 1 pha, bảo vệ thứ cấp (Type 2)

  • Khả năng cắt dòng sét định mức (In) 8/20 μs: 20kA
  • Khả năng cắt dòng sét tối đa mỗi cực (Imax) Xung 8/20 μs: 50kA
  • Mức điện áp bảo vệ Up: 1.5kV
  • Dòng ngắn mạch cho phép: 25kA/50kA
  • Vị trí lắp đặt: Đầu vào tủ cấp nguồn nhỏ, trực tiếp cấp nguồn cho phụ tải.
  • Loại mạng 1 pha: TN-S, TN-C, TT (only L-N)
  • Chế độ bảo vệ: L-PE, N-PE (only TN-S), L-PEN, L-N
  • Lớp bảo vệ: Class II/ Type 2/Type 1CA
  • Công nghệ: MOV, chống rung/chống shock
  • Kiểu chỉ thị: 3 trạng thái xanh, vàng, đỏ
  • Thiết kế: Pluggable Design
  • Tiêu chuẩn sản xuất: IEC 61643-11:2011, EN 61643-11:2012, UL 1449 4th Edition