iMeter 6 | Advanced Power Quality Monitor – Thiết bị giám sát và phân tích chất lượng điện năng cao cấp
CET iMeter 6 là thiết bị giám sát chất lượng điện năng (Power Quality Monitor) thế hệ mới, được phát triển cho các ứng dụng đo lường, phân tích và giám sát PQ (Power Quality) trong hệ thống điện công nghiệp, tiện ích điện lực, trung tâm dữ liệu, tòa nhà thương mại và nhà máy sản xuất công nghệ cao.
Thiết bị được thiết kế với độ chính xác Class 0.2S (IEC 62053-22), tuân thủ tiêu chuẩn IEC 61000-4-30 Ed.3 Class S, tích hợp bộ nhớ 2 GB non-volatile, màn hình màu IPS 3.5” (320×240), và vỏ kim loại chuẩn IP54.
iMeter 6 cung cấp đo sóng hài đến bậc 63, ghi dạng sóng (Waveform Recording) với 256 mẫu/chu kỳ, phát hiện sự kiện PQ (dips, swells, transients, interruptions), đồng thời hỗ trợ giao thức Modbus RTU/TCP, IEC 61850, BACnet/IP, SNMP và HTTPS, giúp tích hợp dễ dàng vào hệ thống EMS, SCADA hoặc BMS.
Tính năng nổi bật
-
-
Độ chính xác Class 0.2S / 0.5S, đạt chuẩn IEC 62053-22 & ANSI C12.20 Class 0.2.
-
True RMS 3 pha, đo điện áp, dòng, công suất P/Q/S, PF, tần số, năng lượng 4 góc phần tư (Q1–Q4).
-
Phân tích PQ nâng cao:
-
Đo THD, TOHD, TEHD, Crest Factor, K-Factor, TDD.
-
Phân tích hài riêng lẻ đến bậc 63.
-
Đo mất cân bằng điện áp, dòng và chuỗi thành phần (sequence components).
-
-
Ghi dạng sóng (WFR/DWR) ở định dạng COMTRADE, tốc độ 256 mẫu/chu kỳ, hỗ trợ lập lịch tự động (1–960 giờ).
-
Bộ nhớ 2 GB, ghi Waveform, PQ, Energy, Demand, SOE logs.
-
Phát hiện và ghi lại sự kiện PQ: dips, swells, interruptions, transients, RVC, inrush.
-
SOE log 512 sự kiện ±1 ms – lưu thay đổi cài đặt, tín hiệu I/O, cảnh báo.
-
Multi-Tariff TOU: 12 mùa, 20 biểu đồ ngày, 8 biểu giá, 90 ngày nghỉ.
-
6 ngõ vào số (DI), 3 ngõ ra relay (DO), 1 ngõ vào analog (AI) đo dòng rò hoặc tín hiệu transducer (0/4–20 mA).
-
Kết nối truyền thông linh hoạt:
-
RS-485 (Modbus RTU, Gateway, Master).
-
Ethernet 10/100Base-T, hỗ trợ Modbus TCP, BACnet/IP, IEC 61850, SNMP, HTTPS, FTPS, MQTT.
-
-
Đồng bộ thời gian qua SNTP, GPS, IRIG-B.
-
Tích hợp Web Server – xem dữ liệu, biểu đồ và cấu hình qua trình duyệt.
-
Đạt chứng nhận PQ: IEC 62586-2, EN 50160, IEC 61000-4-30 Class S.
-
Chịu nhiệt độ −25 °C ~ +70 °C, vỏ kim loại IP54, đạt CE EMC & LVD, chống nhiễu và xung sét theo EN 61000-4-2 ~ 11.
-
Ứng dụng điển hình
-
-
Giám sát chất lượng điện năng cho trạm điện, trung tâm dữ liệu, nhà máy điện, khu công nghiệp.
-
Đo kiểm tuân thủ PQ (EN 50160 / IEC 61000-4-30 / IEEE 519).
-
Theo dõi phụ tải quan trọng và tủ điện tổng (Main Incomer / Critical Feeder).
-
Tích hợp hệ thống EMS, BMS, SCADA, PecStar® iEMS.
-
Giám sát dòng trung tính (I4) và dòng rò (Residual Current).
-
Bảng thông số kỹ thuật
Hạng mục | Thông số |
---|---|
Chuẩn đo lường năng lượng | IEC 62053-22 Class 0.2S / IEC 62053-24 Class 0.5S / ANSI C12.20 Class 0.2 |
Điện áp đầu vào (Un) | 400 V L-N / 690 V L-L (+20 %), CAT III 600 V |
Dòng đầu vào (In/Imax) | 1 A / 2 A hoặc 5 A / 10 A |
Tỷ số CT / PT | CT: 1–30,000 / PT: 1–1,000,000 |
Tần số làm việc | 42–69 Hz |
Độ chính xác đo | U/I ±0.1 %; P/Q/S ±0.2 %; PF ±0.2 %; f ±0.01 Hz; góc pha ±1° |
Đo sóng hài | Harmonic đến bậc 63, IEC 61000-4-7 Class I |
Đo PQ nâng cao | Flicker, dips, swells, transients, RVC, inrush, Disturbance Direction |
Bộ nhớ dữ liệu | 2 GB non-volatile, ghi DR, PQ, SOE, DWR, WFR, IER |
SOE Log | 512 sự kiện ±1 ms |
Ghi waveform (WFR) | 128 bản ghi, COMTRADE, 256 mẫu/chu kỳ |
Ghi PQ (DWR) | 128 bản ghi, đa chu kỳ (35–150–360 s) |
Đa biểu giá (TOU) | 12 mùa, 8 tariff, 20 profile/ngày, 90 ngày nghỉ |
Ngõ vào số (DI) | 6 DI khô, 24 VDC nội nguồn, 1000 Hz, debounce lập trình |
Ngõ ra relay (DO) | 3 relay Form A, 5 A @ 250 VAC / 30 VDC |
Ngõ vào analog (AI) | 0–20 mA hoặc 4–20 mA, đo dòng rò, tín hiệu sensor |
Giao tiếp RS-485 | Modbus RTU / Master / Gateway, cách ly quang, 1.2–38.4 kbps |
Giao tiếp Ethernet | Modbus TCP, BACnet/IP (B-ASC), IEC 61850, SNMP, HTTPS |
Đồng bộ thời gian | NTP, GPS, IRIG-B |
Nguồn cấp | 95–277 VAC / 90–300 VDC (tùy chọn 20–60 VDC) |
Công suất tiêu thụ | < 10 VA / 6 W |
Màn hình hiển thị | 3.5” IPS LCD màu 320×240, hiển thị sóng, biểu đồ, pha |
Kích thước | 96 × 96 × 119.5 mm (Panel cutout 92 × 92 mm) |
Vật liệu vỏ | Hợp kim nhôm, IP54 front / IP30 body |
Nhiệt độ hoạt động | −25 °C ~ +70 °C, độ ẩm 5–95 % RH |
Chứng nhận & tiêu chuẩn | IEC 61000-4-30, IEC 62586-2, IEC 62053-22, IEC 61850, BACnet/IP (B-ASC) |
Ưu điểm khi sử dụng
-
-
Đo chính xác và phân tích toàn diện PQ (63 bậc hài, THD, Flicker, Transient).
-
Kết nối đa giao thức (Modbus, BACnet/IP, IEC 61850, SNMP, HTTPS).
-
Tích hợp Web Server thân thiện, truy cập dữ liệu dễ dàng.
-
Lưu trữ dữ liệu PQ & waveform dài hạn, chuẩn COMTRADE.
-
Thiết kế kim loại IP54 bền bỉ, tropicalized cho khí hậu Việt Nam.
-
Kết luận
CET iMeter 6 là thiết bị đo lường và phân tích chất lượng điện năng cao cấp, đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế IEC 61000-4-30 Class S, IEC 62586-2, và EN 50160.
Với độ chính xác Class 0.2S, bộ nhớ 2 GB, đa giao thức (IEC 61850, BACnet/IP, Modbus TCP) và giao diện người dùng thông minh, iMeter 6 là lựa chọn hoàn hảo cho các trạm điện, nhà máy, tòa nhà thông minh và hệ thống quản lý năng lượng hiện đại.